TỪ VỰNG
Unit 1: Family life – Từ & cụm từ về công việc nhà – Phần 1
Từ & cụm từ về công việc nhà – Phần 1

cook
/kʊk/v.
nấu ăn
My mother loves cooking.
Mẹ tôi thích nấu ăn.

do the cooking
/duː ðə ˈkʊkɪŋ/v. phr.
nấu ăn
My mother loves doing the cooking.
Mẹ tôi thích nấu ăn.

do the washing-up
/duː ðə ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/v. phr.
rửa chén bát
My younger sister always does the washing-up after meals.
Em gái tôi luôn rửa chén bát sau bữa cơm.

do the shopping
/duː ðə ˈʃɒpɪŋ/v. phr.
đi mua sắm
Laura usually does the shopping for vegetables in the supermarket.
Laura thường mua rau trong siêu thị.

shop
/ʃɒp/v.
đi mua sắm
Laura usually shops for vegetables in the supermarket.
Laura thường mua rau trong siêu thị.

bathe the baby
/beɪð ðə ˈbeɪbi/v. phr.
tắm cho em bé
Bathing the baby is not an easy task.
Tắm cho em bé không phải một việc dễ dàng.

clean the house
/kliːn ðə haʊs/v. phr.
lau dọn nhà
My younger sister is responsible for cleaning the house.
Em gái tôi có nhiệm vụ lau nhà.

do the heavy lifting
/duː ðə ˌhevi ˈlɪftɪŋ/v. phr.
làm những việc nặng
Husbands should do the heavy lifting.
Người chồng nên làm những việc nặng.

do the laundry
/duː ðə ˈlɔːndri/v. phr.
giặt giũ
Doing the laundry can be very tiring.
Việc giặt giũ có thể rất mệt.

feed the baby
/fiːd ðə ˈbeɪbi/v. phr.
cho em bé ăn
My sister feeds her baby five times a day.
Chị gái tôi cho con ăn năm lần một ngày.

fold the clothes
/fəʊld ðə kləʊðz/v. phr.
gấp quần áo
John is folding the clothes for the trip tomorrow.
John đang gấp quần áo cho chuyến đi ngày mai.

iron
/ˈaɪən/v.
là (quần áo)
Can you help me iron this shirt?
Em giúp anh là cái áo này được không?

lay the table
/leɪ ðə ˈteɪbl/v. phr.
bày bàn ăn
Let’s lay the table for lunch.
Cùng dọn bàn ăn cơm trưa nào.

set the table
/set ðə ˈteɪbl/v. phr.
bày bàn ăn
Let’s set the table for lunch.
Cùng dọn bàn ăn cơm trưa nào.

mop
/mɒp/v.
lau nhà (bằng cây lau nhà)
Kate is mopping the floor.
Kate đang lau sàn nhà.

mow the lawn
/məʊ ðə lɔːn/v. phr.
cắt cỏ (bằng máy)
Mowing the lawn is usually assigned to men.
Việc cắt cỏ thường được giao cho đàn ông.

prepare dinner
/prɪˈpeə ˈdɪnə(r)/v. phr.
nấu cơm tối
My father helps prepare dinner when my mother is busy.
Bố thường nấu cơm tối khi mẹ tôi bận.

put away the clothes
/pʊt əˈweɪ ðə kləʊðz/v. phr.
cất quần áo
Why don’t you put away your clothes yourself?
Sao anh không tự cất quần áo của mình đi?

sweep the house
/swiːp ðə haʊs/v. phr.
quét nhà
Many Vietnamese people don’t sweep their houses on New Year’s Day.
Nhiều người Việt Nam kiêng quét nhà vào ngày đầu năm.

put out the rubbish
/pʊt aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/v. phr.
đổ rác
She puts out the rubbish every day.
Ngày nào cô ấy cũng đi đổ rác.

tidy up the house
/ˈtaɪdi ʌp ðə haʊs/v. phr.
dọn dẹp nhà cửa
We need to tidy up the house for Christmas.
Chúng ta cần dọn dẹp nhà cửa cho dịp Giáng Sinh.

water the houseplants
/ˈwɔːtə ðə ˈhaʊsplɑːnts/v. phr.
tưới cây cảnh (cây trồng trong nhà)
My grandfather loves watering the houseplants in the morning.
Ông tôi yêu thích việc tưới cây cảnh trong nhà vào mỗi buổi sáng.



