Unit 10 – Grammar 1
Conditional Sentences Type 1 & Type 2
Câu điều kiện loại 1 & loại 2 (Conditional Sentences Type 1 & 2)
Câu điều kiện loại 1 – Type 1
1. Chức năng
Dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc có thật và có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If it rains, we will stay at home.
2. Cấu trúc
If you pass the exam, your parents will be very happy.
If they book early, they may get a discount.
If she finishes her homework, she can hang out with friends.
Câu điều kiện loại 2 – Type 2
1. Chức năng
Dùng để diễn tả các hành động hoặc sự việc không có thật hoặc khó xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If I were Superman, I would save the world.
2. Cấu trúc
* Lưu ý: Động từ "to be" chia là were cho tất cả các ngôi.
If Mary had a lot of money, she would travel around the world.
If Tom could speak Chinese, he could get a good job.
So sánh câu điều kiện loại 1 và loại 2
| Câu điều kiện loại 1 | Câu điều kiện loại 2 | |
|---|---|---|
| Chức năng | Hành động có thật hoặc có thể xảy ra | Hành động không có thật hoặc khó xảy ra |
| Mệnh đề điều kiện | Hiện tại đơn | Quá khứ đơn / could |
| Mệnh đề chính | will / may / might / can | would / could |
If it rains, we will stay at home.
Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
If you pass the exam, your parents will be happy.
Nếu bạn qua bài kiểm tra, bố mẹ bạn sẽ vui.
If I were Superman, I would save the world.
Nếu tôi là siêu nhân, tôi sẽ cứu thế giới.
If Mary had money, she would travel around the world.
Nếu Mary có tiền, cô ấy sẽ đi du lịch khắp thế giới.



