THPT Hải An Logo

MCVT Innovators

THPT Hải An

Đăng nhập
Banner 1Banner 2Banner 3
TỪ VỰNG

Unit 10: Ecotourism – Từ vựng Unit 10 - Ecotourism (Phần 1)

Từ vựng Unit 10 - Ecotourism (Phần 1)

destination
destination
/ˌdestɪˈneɪʃn/n.
điểm đến
Phu Quoc island is one of the most popular tourist destinations in Vietnam.
Đảo Phú Quốc là một trong những điểm đến hấp dẫn khách du lịch phổ biến nhất ở Việt Nam.
discharge
discharge
/dɪsˈtʃɑːdʒ/v.
thải ra, xả ra
Thousands of factories are polluting the environment by discharging untreated waste into rivers and the sea.
Hàng ngàn nhà máy đang làm ô nhiễm môi trường bằng cách xả rác thải không qua xử lý xuống sông và biển.
eco-friendly
eco-friendly
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/adj.
thân thiện với môi trường
Walking and going by bike are two cheap and eco-friendly modes of travelling.
Đi bộ và đi xe đạp là hai hình thức đi lại giá rẻ và thân thiện với môi trường.
eco tour
eco tour
/ˈiːkəʊ tʊə(r)/n.
chuyến du lịch sinh thái
Eco tours are very suitable for tourists who aim to discover local culture and preserve its distinctive features.
Các chuyến du lịch sinh thái rất phù hợp với các du khách muốn khám phá văn hóa bản địa và bảo tồn những đặc điểm tiêu biểu của nó.
ecotourism
ecotourism
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/n.
du lịch sinh thái
Ecotourism focuses on local cultures, wilderness adventures, volunteering, personal growth and learning new ways to live on our vulnerable planet.
Du lịch sinh thái tập trung vào văn hóa bản địa, khám phá thiên nhiên hoang dã, tình nguyện, phát triển bản thân và học những cách mới để sống trên hành tinh mong manh của chúng ta.
fauna
fauna
/ˈfɔːnə/n.
hệ động vật, quần thể động vật
Fauna is a term used to refer to all the animals living in an area or in a particular period of history.
Hệ động vật là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ tất cả các loài sống ở một khu vực hoặc trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
flora
flora
/ˈflɔːrə/n.
hệ thực vật, quần thể thực vật
Phong Nha-Ke Bang National Park is home to a variety of rare and precious fauna and flora.
Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng là nơi cư trú của nhiều hệ động thực vật quý hiếm.
aware
aware
/əˈweə(r)/adj.
có nhận thức, ý thức được
Everybody is aware of the hazards of smoking.
Mọi người đều nhận thức được sự nguy hiểm của việc hút thuốc.
craft
craft
/krɑːft/n.
đồ thủ công
At the craft fair the children were shown how to paint masks.
Tại hội chợ thủ công, các em nhỏ đã được hướng dẫn cách vẽ mặt nạ.
crowd
crowd
/kraʊd/v.
đổ về, kéo về
Thousands of people crowded the island last summer.
Hàng ngàn người đã kéo đến hòn đảo vào mùa hè năm ngoái.
culture
culture
/ˈkʌltʃə(r)/n.
văn hóa
She's studying modern Japanese language and culture.
Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại.
explore
explore
/ɪkˈsplɔː(r)/v.
khám phá
The best way to explore the countryside is on foot.
Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.
floating market
floating market
/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/n.
chợ nổi
She sells fruits at a floating market.
Cô bán hoa quả ở chợ nổi.
follow
follow
/ˈfɒləʊ/v.
đi theo
Follow the path through the woods.
Hãy đi theo con đường xuyên qua khu rừng nhé.