THPT Hải An Logo

MCVT Innovators

THPT Hải An

Đăng nhập
Banner 1Banner 2Banner 3

English 10 – Unit 2

Pronunciation

page 1 / 4
1

Cách phát âm /…/

/…/

Consonant cluster /kl/

Cụm phụ âm /kl/ được tạo thành nhờ sự kết hợp của hai âm /k/ và /l/. Chúng ta phát âm âm /k/ bằng cách mở miệng, cuống lưỡi co lại, chạm vào phần ngạc mềm (phần trong cùng của vòm miệng) để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng mà không làm rung dây thanh trong cổ họng. Khi ghép từ âm /k/ sang âm /l/, chúng ta sẽ được âm /kl/.

Mouth diagram for /…/
2

Các ví dụ luyện phát âm

Bấm 🔊 để nghe mẫu, sau đó bấm 🎙 để ghi âm. Hệ thống sẽ tự động so sánh với mẫu và hiển thị phần trăm giống với phát âm chuẩn.

Các từ ví dụ:

  • clown /klaʊn/ (chú hề) /klaʊn/ (chú hề)
  • clothes /kləʊz/ (quần áo) /kləʊz/ (quần áo)
  • club /klʌb/ (câu lạc bộ) /klʌb/ (câu lạc bộ)
  • class /klɑːs/ (lớp học) /klɑːs/ (lớp học)
  • close /ˈkləʊz/ (đóng) /ˈkləʊz/ (đóng)
  • a clumsy clown /ə ˈklʌmzi klaʊn/ (một chú hề vụng về) /ə ˈklʌmzi klaʊn/ (một chú hề vụng về)
  • Clare's clothes /kleəz kləʊz/ (quần áo của Clare) /kleəz kləʊz/ (quần áo của Clare)
  • a clean class /ə ˈkliːn ˈklɑːs/ (một lớp học sạch sẽ) /ə ˈkliːn ˈklɑːs/ (một lớp học sạch sẽ)
  • club /klʌb/ (câu lạc bộ) /klʌb/ (câu lạc bộ)

Các câu ví dụ:

  • All students are clapping for the clumsy clown. /ɔːl ˈstjuːdnt ɑː ˈklæpɪŋ fə ðə ˈklʌmzi klaʊn/ (Tất cả học sinh đang vỗ tay cổ vũ cho chú hề vụng về.) /ɔːl ˈstjuːdnt ɑː ˈklæpɪŋ fə ðə ˈklʌmzi klaʊn/ (Tất cả học sinh đang vỗ tay cổ vũ cho chú hề vụng về.)
  • Click to see the clip of our club. /klɪk tə siː ðə klɪp əv ˈaʊə klʌb/ (Hãy nhấp chuột để xem clip của câu lạc bộ chúng ta.) /klɪk tə siː ðə klɪp əv ˈaʊə klʌb/ (Hãy nhấp chuột để xem clip của câu lạc bộ chúng ta.)
  • Clare is closing the classroom. /kleə ɪz ˈkləʊzɪŋ ðə ˈklɑːsruːm/ (Clare đang đóng cửa phòng học.) /kleə ɪz ˈkləʊzɪŋ ðə ˈklɑːsruːm/ (Clare đang đóng cửa phòng học.)
page 1 / 4