English 10 – Unit 3
Pronunciation
1
Cách phát âm /…/
/…/
Stress patterns in two-syllable words: Nouns, Adjectives and Verbs
Một từ có từ 2 âm tiết trở lên sẽ có 1 trọng âm chính. Âm tiết mang trọng âm thường được phát âm to hơn, cao hơn hoặc dài hơn các âm tiết còn lại. Trong phiên âm, kí hiệu trọng âm là dấu phẩy nhỏ ' ở trước âm tiết có trọng âm. Ví dụ: rapid (tính từ) /ˈræpɪd/ → trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
2
Các ví dụ luyện phát âm
Bấm 🔊 để nghe mẫu, sau đó bấm 🎙 để ghi âm. Hệ thống sẽ tự động so sánh với mẫu và hiển thị phần trăm giống với phát âm chuẩn.
Các từ ví dụ:
- college (noun) /ˈkɒlɪdʒ/ – trường cao đẳng, đại học /ˈkɒlɪdʒ/ (trường cao đẳng, đại học)
- housework (noun) /ˈhaʊswɜːk/ – việc nhà /ˈhaʊswɜːk/ (việc nhà)
- printer (noun) /ˈprɪntə(r)/ – máy in /ˈprɪntə/ (máy in)
- drawback (noun) /ˈdrɔːbæk/ – hạn chế /ˈdrɔːbæk/ (hạn chế)
- female (adj) /ˈfiːmeɪl/ – thuộc về nữ /ˈfiːmeɪl/ (thuộc về nữ)
- rapid (adj) /ˈræpɪd/ – nhanh chóng /ˈræpɪd/ (nhanh chóng)
- bulky (adj) /ˈbʌlki/ – to, cồng kềnh /ˈbʌlki/ (to, cồng kềnh)
- modest (adj) /ˈmɒdɪst/ – khiêm tốn /ˈmɒdɪst/ (khiêm tốn)
- promote (verb) /prəˈməʊt/ – thúc đẩy /prəˈməʊt/ (thúc đẩy)
- pursue (verb) /pəˈsjuː/ – theo đuổi /pəˈsjuː/ (theo đuổi)
- allow (verb) /əˈlaʊ/ – cho phép /əˈlaʊ/ (cho phép)
- perform (verb) /pəˈfɔːm/ – biểu diễn /pəˈfɔːm/ (biểu diễn)
- enrol (verb) /ɪnˈrəʊl/ – đăng ký học /ɪnˈrəʊl/ (đăng ký học)
- become (verb) /bɪˈkʌm/ – trở thành /bɪˈkʌm/ (trở thành)
Các câu ví dụ:
- Female and male workers should receive equal treatment. (Các nữ công nhân và nam công nhân nên được hưởng sự đối xử bình đẳng.)
- Husbands should help their wives with the housework. (Chồng nên giúp vợ làm việc nhà.)
- More women are graduating college and pursuing a career than before. (Ngày càng nhiều phụ nữ tốt nghiệp đại học và theo đuổi sự nghiệp hơn trước đây.)
- Despite rapid changes in our system, women haven't enjoyed freedom. (Bất chấp những thay đổi nhanh chóng trong hệ thống của chúng ta, phụ nữ vẫn chưa được hưởng tự do.)
- I wish I could pursue a career to become a doctor. (Tôi ước mình có thể theo đuổi sự nghiệp trở thành một bác sĩ.)
- My mother allowed me to enrol on the course. (Mẹ tớ đã đồng ý cho tớ đăng ký học khóa học đó.)
- I admired him a lot when I saw him perform his skills. (Tôi rất ngưỡng mộ anh ấy khi tôi nhìn thấy anh ấy biểu diễn các kỹ năng.)



