TỪ VỰNG
Unit 3: Music – Từ vựng Unit 3 – Phần 1: Chủ đề Âm nhạc
Từ vựng Unit 3 – Phần 1: Chủ đề Âm nhạc

audience
/ˈɔːdiəns/n.
khán giả
They want to reach a younger target audience.
Họ muốn tiếp cận đối tượng khán giả trẻ hơn.

comment
/ˈkɒment/n.
lời bình luận
She received many good comments after the show.
Bạn ấy đã nhận được rất nhiều bình luận tốt sau buổi diễn.

concert
/ˈkɒnsət/n.
buổi hòa nhạc
We're organizing a concert for charity.
Chúng tôi đang tổ chức 1 buổi hòa nhạc từ thiện.

decoration
/ˌdekəˈreɪʃn/n.
việc trang trí
People seemed to like the decoration of this festival.
Mọi người dường như rất thích trang trí của lễ hội này.

delay
/dɪˈleɪ/v.
hoãn lại
The flight was delayed due to the bad weather.
Chuyến bay đã bị hoãn vì thời tiết xấu.

final
/ˈfaɪnl/n.
vòng chung kết
Last week, he got through to the final.
Tuần trước, anh ấy đã lọt vào trận chung kết.

hesitate
/ˈhezɪteɪt/v.
do dự
She didn’t hesitate before answering the question.
Cô ấy không do dự trước khi trả lời câu hỏi.

identify with
/aɪˈdentɪfaɪ wɪð/v. phr.
đồng cảm với
They can really identify with her.
Họ thực sự có thể đồng cảm với bà ấy.

in search of
/ɪn sɜːtʃ əv/idiom
đi tìm
He goes all around his country in search of the best singers.
Anh ấy đi khắp đất nước để tìm các ca sĩ giỏi nhất.

live
/laɪv/adj.
trực tiếp
The music show is live on TV now.
Chương trình ca nhạc đang phát trực tiếp.

live
/laɪv/adv.
trực tiếp
The music band is performing live on TV.
Ban nhạc đang biểu diễn trực tiếp.

location
/ləʊˈkeɪʃn/n.
vị trí
Her company is moving to a new location.
Công ty cô ấy sắp chuyển đến địa điểm mới.

perform
/pəˈfɔːm/v.
biểu diễn
Many famous artists have performed in the programme.
Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã biểu diễn.

performer
/pəˈfɔːmə(r)/n.
người biểu diễn
By the age of 13, Allan had become an experienced circus performer.
Ở tuổi 13, Allan đã là nghệ sĩ xiếc giàu kinh nghiệm.

performance
/pəˈfɔːməns/n.
màn biểu diễn
Facial expression is important in a dance performance.
Biểu cảm khuôn mặt rất quan trọng trong biểu diễn khiêu vũ.

reality TV show
/riˈæləti ˌtiː ˈviː ʃəʊ/n. phr.
chương trình truyền hình thực tế
Reality TV shows are not very interesting to many people.
Nhiều người thấy chương trình truyền hình thực tế không thú vị.

renowned
/rɪˈnaʊnd/adj.
nổi tiếng
He is a renowned actor.
Ông ấy là một diễn viên nổi tiếng.

runner-up
/ˌrʌnər ˈʌp/n.
á quân
She is one of the two runners-up in the competition.
Cô ấy là một trong hai Á quân của cuộc thi.

semi-final
/ˌsemi ˈfaɪnl/n.
vòng bán kết
They’ve just been through to the semi-final.
Họ vừa lọt vào vòng bán kết.



