THPT Hải An Logo

MCVT Innovators

THPT Hải An

Đăng nhập
Banner 1Banner 2Banner 3
TỪ VỰNG

Unit 5: Inventions – Từ vựng Unit 5 – Phần 1

Từ vựng Unit 5 – Phần 1

3D printing
3D printing
/θriː diː ˈprɪntɪŋ/n. phr.
in 3D, in 3 chiều
It’s not easy to use 3-D printing.
Không dễ để sử dụng công nghệ in 3D.
AI (artificial intelligence)
AI (artificial intelligence)
/ˌeɪ ˈaɪ/ (/ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/)n.
trí tuệ nhân tạo
Nowadays, people use AI in various areas of life.
Ngày nay, con người sử dụng trí tuệ nhân tạo trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.
app (application)
app (application)
/æp/ (/ˌæplɪˈkeɪʃn/)n.
ứng dụng (trên điện thoại)
Have you got the facebook app on your phone?
Bạn đã có ứng dụng facebook trên điện thoại của mình chưa?
apply
apply
/əˈplaɪ/v.
áp dụng
The new technology was applied to farming.
Công nghệ mới đã được áp dụng cho nông nghiệp.
bulky
bulky
/ˈbʌlki/adj.
cồng kềnh
A desktop computer is bulky.
Máy tính để bàn khá cồng kềnh.
button
button
/ˈbʌtn/n.
nút bấm
She’s pushing the button and waiting for crossing the road.
Cô ấy đang nhấn nút và chờ sang đường.
charge
charge
/tʃɑːdʒ/v.
sạc pin
Oh. I need to charge my phone. The battery is very low.
Ồ. Tôi cần sạc điện thoại. Pin rất yếu rồi.
collapse
collapse
/kəˈlæps/v.
sụp đổ, hỏng
My laptop collapsed yesterday when I was working.
Máy tính xách tay của tớ bị hỏng hôm qua lúc tớ đang làm việc.
communicate
communicate
/kəˈmjuːnɪkeɪt/v.
giao tiếp
We can now communicate instantly with people in different countries in the world.
Giờ đây, chúng tôi có thể giao tiếp tức thì với mọi người ở các quốc gia khác nhau trên thế giới.
correction pen
correction pen
/kəˈrekʃn pen/n.
bút xóa
Can I use a correction pen to cover errors?
Em có thể dùng bút xóa để xóa lỗi sai không ạ?
device
device
/dɪˈvaɪs/n.
thiết bị
Our lives have been made easier thanks to modern devices.
Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.
digital camera
digital camera
/ˈdɪdʒɪtl ˈkæmərə/n. phr.
máy ảnh kĩ thuật số
A digital camera is convenient to use.
Máy ảnh kĩ thuật số rất tiện sử dụng.
display
display
/dɪˈspleɪ/v.
hiển thị, trưng bày
Do you know what the screen is displaying?
Bạn có biết màn hình đang hiển thị gì không?
drawback
drawback
/ˈdrɔːbæk/n.
khuyết điểm
Samsung smartphones have certain drawbacks.
Điện thoại thông minh của Samsung có một số khuyết điểm nhất định.
driverless
driverless
/ˈdraɪvələs/adj.
không người lái
Driverless cars are testing in my country.
Xe ô tô không người lái đang được thử nghiệm ở nước tôi.
earbuds
earbuds
/ˈɪəbʌdz/n.
tai nghe nhỏ có thể nhét vào tai
You can use earbuds to avoid disturbing others.
Cậu có thể dùng tai nghe để tránh làm phiền người khác.
e-reader
e-reader
/ˈiː riːdə/n.
thiết bị đọc sách điện tử
An e-reader can be used to store a lot of e-books.
Thiết bị đọc sách điện tử có thể sử dụng để lưu trữ rất nhiều sách điện tử.
economical
economical
/ˌekəˈnɒmɪkl/adj.
tiết kiệm, đáng giá đồng tiền
A pair of earbuds is economical.
Mua một cái tai nghe cũng rẻ thôi.
experiment
experiment
/ɪkˈsperɪmənt/n.
thí nghiệm
Many people do not like the idea of experiments on animals.
Nhiều người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật.
good-for-nothing
good-for-nothing
/ɡʊd fə ˈnʌθɪŋ/adj.
vô dụng
That’s not a good-for-nothing invention.
Đó không phải là một phát minh vô dụng.
headphones
headphones
/ˈhedfəʊnz/n.
tai nghe (úp vào tai)
Can I borrow your headphones?
Tớ mượn tai nghe của cậu được chứ?
imitate
imitate
/ˈɪmɪteɪt/v.
bắt chước, sao chép
Some animals can imitate humans’ actions.
Một số loài động vật có thể bắt chước hành động của con người.