English 10 – Unit 6
Pronunciation
Cách phát âm /…/
Stress in three-syllable adjectives and verbs
Trong tiếng Anh, nhiều tính từ và động từ có 3 âm tiết tuân theo các quy tắc trọng âm nhất định. I. TÍNH TỪ 3 ÂM TIẾT • Kết thúc bằng -ate → trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. • Có hậu tố -ese → trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa -ese (thường là âm cuối). • Kết thúc bằng các hậu tố -able, -ial, -ible, -ic, -ient, -ous, -ary → trọng âm rơi vào âm tiết đứng ngay trước các hậu tố này. • Khi thêm tiền tố (dis-, im-, in-, un- …) hoặc hậu tố -ful, -ing, -ed, trọng âm thường giữ nguyên như từ gốc. II. ĐỘNG TỪ 3 ÂM TIẾT • Kết thúc bằng -ate, -ize / -ise, -ify → trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. • Kết thúc bằng -end → trọng âm rơi vào chính âm tiết có -end (âm cuối). • Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối: – chứa nguyên âm ngắn – và kết thúc không quá 1 phụ âm. • Khi thêm tiền tố (re-, de-, dis-, en-, un- …) hoặc các hậu tố -ing, -ed, trọng âm của động từ thường không thay đổi.
Các ví dụ luyện phát âm
Bấm 🔊 để nghe mẫu, sau đó bấm 🎙 để ghi âm. Hệ thống sẽ tự động so sánh với mẫu và hiển thị phần trăm giống với phát âm chuẩn.
Các từ ví dụ:
- accurate (adj) /ˈækjərət/ – chính xác /ˈækjərət/ (chính xác)
- fortunate (adj) /ˈfɔːtʃənət/ – may mắn /ˈfɔːtʃənət/ (may mắn)
- temperate (adj) /ˈtempərət/ – ôn hòa /ˈtempərət/ (ôn hòa)
- Vietnamese (adj) /ˌviːɛtnəˈmiːz/ – thuộc về Việt Nam /ˌviːɛtnəˈmiːz/ (thuộc về Việt Nam)
- Portuguese (adj) /ˌpɔːtʃəˈɡiːz/ – thuộc về Bồ Đào Nha /ˌpɔːtʃəˈɡiːz/ (thuộc về Bồ Đào Nha)
- Japanese (adj) /ˌdʒæpəˈniːz/ – thuộc về Nhật Bản /ˌdʒæpəˈniːz/ (thuộc về Nhật Bản)
- notable (adj) /ˈnəʊtəbl/ – đáng chú ý /ˈnəʊtəbl/ (đáng chú ý)
- capable (adj) /ˈkeɪpəbl/ – đủ khả năng /ˈkeɪpəbl/ (đủ khả năng)
- financial (adj) /faɪˈnænʃl/ – thuộc về tài chính /faɪˈnænʃl/ (thuộc về tài chính)
- visible (adj) /ˈvɪzəbl/ – có thể nhìn thấy /ˈvɪzəbl/ (có thể nhìn thấy)
- flexible (adj) /ˈfleksəbl/ – linh hoạt /ˈfleksəbl/ (linh hoạt)
- terrific (adj) /təˈrɪfɪk/ – tuyệt vời /təˈrɪfɪk/ (tuyệt vời)
- domestic (adj) /dəˈmestɪk/ – nội địa, trong nước /dəˈmestɪk/ (nội địa, trong nước)
- sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ – đủ, đầy đủ /səˈfɪʃnt/ (đủ, đầy đủ)
- various (adj) /ˈveəriəs/ – đa dạng, nhiều loại /ˈveəriəs/ (đa dạng, nhiều loại)
- primary (adj) /ˈpraɪməri/ – cơ bản, chủ yếu /ˈpraɪməri/ (cơ bản, chủ yếu)
- impolite (adj) /ˌɪmpəˈlaɪt/ – bất lịch sự /ˌɪmpəˈlaɪt/ (bất lịch sự)
- successful (adj) /səkˈsesfl/ – thành công /səkˈsesfl/ (thành công)
- unequal (adj) /ʌnˈiːkwəl/ – không công bằng /ʌnˈiːkwəl/ (không công bằng)
- activate (verb) /ˈæktɪveɪt/ – kích hoạt /ˈæktɪveɪt/ (kích hoạt)
- concentrate (verb) /ˈkɒnsntreɪt/ – tập trung /ˈkɒnsntreɪt/ (tập trung)
- classify (verb) /ˈklæsɪfaɪ/ – phân loại /ˈklæsɪfaɪ/ (phân loại)
- terrify (verb) /ˈterɪfaɪ/ – làm cho sợ hãi /ˈterɪfaɪ/ (làm cho sợ hãi)
- recognize (verb) /ˈrekəɡnaɪz/ – nhận ra /ˈrekəɡnaɪz/ (nhận ra)
- realize (verb) /ˈrɪəlaɪz/ – nhận ra, hiện thực hóa /ˈrɪəlaɪz/ (nhận ra, hiện thực hóa)
- apprehend (verb) /ˌæprɪˈhend/ – bắt giữ /ˌæprɪˈhend/ (bắt giữ)
- comprehend (verb) /ˌkɒmprɪˈhend/ – hiểu /ˌkɒmprɪˈhend/ (hiểu)
- recommend (verb) /ˌrekəˈmend/ – giới thiệu, khuyên /ˌrekəˈmend/ (giới thiệu, khuyên)
- condescend (verb) /ˌkɒndɪˈsend/ – hạ mình, chiếu cố /ˌkɒndɪˈsend/ (hạ mình, chiếu cố)
- deliver (verb) /dɪˈlɪvə(r)/ – vận chuyển; giao hàng /dɪˈlɪvə/ (vận chuyển; giao hàng)
- consider (verb) /kənˈsɪdə(r)/ – cân nhắc /kənˈsɪdə/ (cân nhắc)
- examine (verb) /ɪɡˈzæmɪn/ – kiểm tra, khảo sát /ɪɡˈzæmɪn/ (kiểm tra, khảo sát)
- remember (verb) /rɪˈmembə(r)/ – ghi nhớ /rɪˈmembə/ (ghi nhớ)
- inhabit (verb) /ɪnˈhæbɪt/ – cư trú /ɪnˈhæbɪt/ (cư trú)
- establish (verb) /ɪˈstæblɪʃ/ – thành lập /ɪˈstæblɪʃ/ (thành lập)
- connect (verb) /kəˈnekt/ – kết nối /kəˈnekt/ (kết nối)
- reconnect (verb) /ˌriːkəˈnekt/ – kết nối lại /ˌriːkəˈnekt/ (kết nối lại)
- appear (verb) /əˈpɪə(r)/ – xuất hiện /əˈpɪə/ (xuất hiện)
- disappear (verb) /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ – biến mất /ˌdɪsəˈpɪə/ (biến mất)
- follow (verb) /ˈfɒləʊ/ – đi theo /ˈfɒləʊ/ (đi theo)
- following (verb) /ˈfɒləʊɪŋ/ – đi theo; tiếp diễn /ˈfɒləʊɪŋ/ (đi theo; tiếp diễn)
- attract (verb) /əˈtrækt/ – thu hút /əˈtrækt/ (thu hút)
- attracted (verb) /əˈtræktɪd/ – thu hút (quá khứ, bị thu hút) /əˈtræktɪd/ (thu hút; bị thu hút (quá khứ))
Các câu ví dụ:
- Vietnamese students are very hardworking and friendly. (Học sinh Việt Nam rất chăm chỉ và thân thiện.)
- The technician must activate the system before the test. (Kỹ thuật viên phải kích hoạt hệ thống trước khi kiểm tra.)
- We should consider all the options carefully. (Chúng ta nên cân nhắc cẩn thận tất cả các lựa chọn.)
- She felt very successful after she established her own company. (Cô ấy cảm thấy rất thành công sau khi thành lập công ty riêng của mình.)



