THPT Hải An Logo

MCVT Innovators

THPT Hải An

Đăng nhập
Banner 1Banner 2Banner 3
TỪ VỰNG

Unit 1: Family life – Từ & cụm từ về công việc nhà – Phần 2

Từ & cụm từ về công việc nhà – Phần 2

bond
bond
/bɒnd/n.
sự gắn bó, kết nối
In societies with strong family bonds, people tend to live longer.
Trong xã hội có mối quan hệ gia đình bền chặt, mọi người có xu hướng sống lâu hơn.
cheer up
cheer up
/tʃɪə ʌp/v. phr.
cổ vũ, làm cho ai đó vui lên
Meeting her again cheered me up a lot.
Việc gặp lại cô ấy đã làm mình vui lên rất nhiều.
damage
damage
/ˈdæmɪdʒ/v.
phá hỏng, làm hỏng, làm hư hại
Try not to damage things when doing housework.
Hãy cố gắng đừng làm hỏng đồ đạc khi làm việc nhà nhé.
gratitude
gratitude
/ˈɡrætɪtjuːd/n.
sự biết ơn, lòng biết ơn
I would like to express my gratitude to my family.
Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn với gia đình tôi.
manner
manner
/ˈmænə/n.
tác phong, cách ứng xử
Children need to learn some manners.
Trẻ em cần được học một số cách ứng xử.
responsibility
responsibility
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/n.
trách nhiệm
All people have responsibility to protect our earth.
Tất cả mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ trái đất của chúng ta.
routine
routine
/ruːˈtiːn/n.
lệ thường, công việc hàng ngày
Tell me about your family routines.
Hãy nói với mình về thói quen hàng ngày của gia đình bạn.
spotlessly
spotlessly
/ˈspɒtləsli/adv.
không tì vết
The room is spotlessly clean.
Căn phòng sạch không tì vết.
strengthen
strengthen
/ˈstreŋkθn/v.
củng cố, làm mạnh thêm
Doing housework together can strengthen family relationships.
Làm việc nhà cùng nhau có thể củng cố mối quan hệ trong gia đình.
truthful
truthful
/ˈtruːθfl/adj.
trung thực
He’s a truthful person.
Anh ấy là 1 người trung thực.
grocery
grocery
/ˈɡrəʊsəri/n.
thực phẩm và tạp hoá
My mum usually shops for groceries.
Mẹ mình thường đi mua thực phẩm và đồ tạp hoá.
housewife
housewife
/ˈhaʊswaɪf/n.
bà nội trợ
Some women are voluntary housewives.
Nhiều người phụ nữ tình nguyện làm nội trợ.
house husband
house husband
/haʊs ˈhʌzbənd/n. phr.
người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm)
He is fed up with being a house husband.
Anh ấy đã phát chán với việc ở nhà làm nội trợ.
breadwinner
breadwinner
/ˈbredwɪnə(r)/n.
trụ cột gia đình (người làm kiếm tiền nuôi gia đình)
When her father passed away, she had to quit school to be the breadwinner of the family.
Khi bố mất, cô ấy phải bỏ học để trở thành trụ cột gia đình.
homemaker
homemaker
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/n.
người nội trợ
She is a homemaker.
Cô ấy là một người nội trợ.
homemaking
homemaking
/ˈhəʊmmeɪkɪŋ/n.
công việc nội trợ
Women are generally better at homemaking than men.
Phụ nữ thường đảm đang trong việc nội trợ hơn đàn ông.
overworked
overworked
/ˌəʊvəˈwɜːkt/adj.
làm việc quá tải
Being overworked for a long time can make you exhausted.
Làm việc quá tải trong suốt thời gian dài có thể khiến sức khỏe bạn kiệt quệ.
household chore
household chore
/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/n. phr.
việc nhà
In my family, household chores are divided among the family members.
Trong gia đình tôi, việc nhà được phân chia giữa các thành viên trong gia đình.
divide the housework
divide the housework
/dɪˈvaɪd ðə ˈhaʊswɜːk/v. phr.
phân chia công việc nhà
Do you divide the housework in your family?
Gia đình bạn có phân chia công việc nhà không?
split chores
split chores
/splɪt tʃɔːrz/v. phr.
phân chia công việc nhà
Chores should be equally split among siblings.
Công việc nhà nên được phân chia đều giữa anh chị em trong gia đình.
chore equity
chore equity
/tʃɔː(r) ˈekwəti/n. phr.
sự bình đẳng trong phân chia việc nhà
There is no chore equity in his family.
Không có sự bình đẳng trong phân chia việc nhà trong gia đình cậu ta.