TỪ VỰNG
Unit 10: Ecotourism – Từ vựng Unit 10 - Ecotourism (Phần 2)
Từ vựng Unit 10 - Ecotourism (Phần 2)

mass
/ˈmæs/adj.
hàng loạt, đồng loạt
Untreated toxic wastewater dumped from a steel plant into the ocean has caused mass fish deaths.
Nước thải độc hại chưa qua xử lý đổ từ một nhà máy thép ra đại dương đã gây ra hiện tượng cá chết hàng loạt.

mass tourism
/mæs ˈtʊərɪzəm/n.
du lịch đại trà
Mass tourism is a form of tourism that involves tens of thousands of people going to the same place, often at the same time of year.
Du lịch đại trà là hình thức du lịch trong đó hàng vạn người cùng tới một địa điểm, thường là vào cùng một thời điểm trong năm.

travel brochure
/ˈtrævl ˈbrəʊʃə(r)/n.
cẩm nang du lịch
A travel brochure is a very useful book when you travel to new places.
Cẩm nang du lịch là một cuốn sách rất hữu dụng khi bạn đi du lịch đến những địa điểm mới.

host
/həʊst/n.
chủ nhà
Who will be the host to the next Olympic Games?
Ai sẽ là chủ nhà của Thế vận hội Olympic tiếp theo?

hunt
/hʌnt/v.
săn bắn
November is a good time to hunt deer.
Tháng 11 là thời điểm thích hợp để săn hươu.

local
/ˈləʊkl/adj.
tại địa phương
My brother goes to the local school.
Anh trai tôi đi học ở trường địa phương.

path
/pɑːθ/n.
lối đi
The path leads us down to the river.
Lối đi này dẫn chúng tôi xuống dòng sông.

profit
/ˈprɒfɪt/n.
lợi nhuận
Investments showed a profit of 26%.
Các khoản đầu tư cho lợi nhuận là 26%.

protect
/prəˈtekt/v.
bảo vệ
Are we doing enough to protect the environment?
Chúng ta đã làm đủ để bảo vệ môi trường chưa?

responsible
/rɪˈspɒnsəbl/adj.
có trách nhiệm
We are responsible for the care of all our patients.
Chúng tôi có trách nhiệm chăm sóc tất cả các bệnh nhân của chúng tôi.

souvenir
/ˌsuːvəˈnɪə(r)/n.
quà lưu niệm
I bought the ring as a souvenir of Greece.
Tôi đã mua chiếc nhẫn như một món quà lưu niệm về Hy Lạp.

stalactite
/ˈstæləktaɪt/n.
nhũ đá (trong hang động)
It takes thousands of years to form a stalactite cave.
Phải mất hàng nghìn năm để hình thành một hang động thạch nhũ.

trail
/treɪl/n.
đường mòn
The dogs are specially trained to follow the trail left by the fox.
Những chú chó được huấn luyện đặc biệt để lần theo dấu vết mà cáo để lại.

waste
/weɪst/v.
lãng phí
Don't waste life in doubts and fears.
Đừng lãng phí cuộc sống trong những nghi ngờ và sợ hãi.

weave
/wiːv/v.
dệt
She had been taught to weave as a child.
Cô đã được dạy cách dệt từ khi còn nhỏ.



